CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DU HỌC HÀN QUỐC IKOMS Đăng ký tư vấn
0987 458 688 duhochanquoc.ikoms@gmail.com

25 trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất

30/11/2020

Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Nhưng câu hỏi đặt ra, liệu có nên học trường ở Seoul Hàn Quốc? Ikoms – Một trong những Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu Việt Nam sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc trên và chọn lọc ra 25 Trường đại học Hàn Quốc tiêu biểu và đáng học nhất tại Seoul.

tong-hop-truong-dai-hoc-han-quoc-tai-khu-vuc-seoul-2

A. DU HỌC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?

Ưu điểmNhược điểm
– Seoul tập trung rất nhiều trường đại học và hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt

– Môi trường học tập tại Seoul vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí, là môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc

– Giọng nói ở Seoul hầu như đều nói giọng chuẩn phổ thông nên bạn sẽ cảm thấy sang hơn

– Vì các trường địa học lớn đều nằm ở Seoul nên các trường này thường yêu cầu đầu vào khá cao, họ cũng không quá cần du học sinh quốc tế và việc xét duyệt hồ sơ cũng vô cùng kỹ càng. Nếu hồ sơ bạn không tốt thì rất dễ bị đánh rớt.

– Seoul là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Hàn Quốc. Chính vì vậy, học phí và sinh hoạt phí tại Seoul cũng đắt hơn các khu vực khác 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm.

– Seoul có rất nhiều việc làm, nhưng lượng dân số và số lượng sinh viên rất lớn nên mức độ cạnh tranh việc làm cũng cao hơn và sẽ đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn, nhưng mức lương cũng chỉ bằng các khu vực khác.

– Các trường đại học ở trung tâm Seoul sẽ rất ít KTX và hầu hết các bạn phải thuê ở trọ gần trường.

– Việc cạnh tranh học bổng giữa các sinh viên của trường sẽ cao hơn, do sinh viên giỏi tập trung tại các trường ở Seoul khá nhiều.

B. NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?

Để đảm bảo việc chi phí học du học Hàn Quốc tại các trường phù hợp với tình hình tài chính của gia đình, cũng như khả năng học tập của từng bạn. Chính vì vậy, Ikoms khyên bạn chỉ nên chọn các trường đại học ở Seoul khi đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Điểm trung bình học bạ hoặc đại học từ 7.0 trở lên (Đối với những trường đầu nền từ 7.5 trở lên)
+ Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu/ 1 tháng trở lên

Dưới đây là danh sách 25 Trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Bất kỳ bạn nào đang phân vân, cũng như chưa thể xác định được nên học trường nào, có thể liên hệ ngay Ikoms để được tư vấn cụ thể và đầy đủ nhất nhé.

C. NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT

1. Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

logo-dai-hoc-quoc-gia-seoul-han-quoc.png

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1900

» Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.useoul.edu/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Quốc gia Seoul – Hàn Quốc

2. Trường đại học Yonsei Hàn Quốc

logo-dai-hoc-yonsei-university

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Năm thành lập: 1885

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.400.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://yonsei.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Yonsei – Hàn Quốc

3. Trường đại học Korea Hàn Quốc

logo-dai-hoc-korea-han-quoc

 » Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University

» Năm thành lập: 1905

» Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.640.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.200.000 KRW/Kỳ

» Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-ku, Seoul, 02841, Korea

» Website:  https://www.korea.edu/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Korea – Hàn Quốc

4. Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

logo-dai-hoc-sungkyungkwan-university

 » Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Năm thành lập: 1398

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.skku.edu/eng/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Sungkyunkwan – Hàn Quốc

5. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc

logo-dai-hoc-hanyang-han-quoc

 » Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Tên tiếng Anh: Hanyang University

» Năm thành lập: 1939

» Số lượng sinh viên: 26.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

» Website: http://www.hanyang.ac.kr/web/eng

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Hanyang – Hàn Quốc

6. Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc

logo-dai-hoc-kyung-hee-han-quoc

 » Tên tiếng Hàn: 경희대학교

» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

» Năm thành lập: 1949

» Số lượng sinh viên: 33.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ

» Địa chỉ: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea 

» Website: http://www.kyunghee.edu/main.do

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Kyung Hee – Hàn Quốc

7. Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc 

truong-dai-hoc-Chung-Ang-university

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University

» Năm thành lập: 1918

» Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900.000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần

» Địa chỉ: Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea 

» Website: https://neweng.cau.ac.kr/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Chung Ang – Hàn Quốc

8. Trường đại học Sogang Hàn Quốc

logo-dai-hoc-sogang-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 서강대학교

» Tên tiếng Anh: Sogang University

» Năm thành lập: 1960

» Số lượng sinh viên: 13.000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  ~270.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://wwwe.sogang.ac.kr/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Sogang – Hàn Quốc

9. Trường đại học nữ Ewha Hàn Quốc

logo-dai-hoc-nu-ewha-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교 

» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

» Năm thành lập: 1945

» Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.880.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.340.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.ewha.ac.kr/mbs/ewhaen/

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học nữ Ewha – Hàn Quốc

10. Trường đại học Hankuk Hàn Quốc

logo-dai-hoc-ngoai-ngu-hankuk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교

» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies

» Năm thành lập: 1954

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 250.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.hufs.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học ngoại ngữ Hankuk -Hàn Quốc

11. Trường đại học Kookmin Hàn Quốc

logo-dai-hoc-kookmin-han-quoc

 Tên tiếng Hàn: 국민대학교

» Tên tiếng Anh: Kookmin University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 270.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: kookmin.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Kookmin – Hàn Quốc

12. Trường đại học Konkuk Hàn Quốc

logo-dai-hoc-konkuk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 건국 대학교

» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~800.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.konkuk.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Konkuk – Hàn Quốc


13. Trường đại học Dongguk Hàn Quốc

logo-dai-hoc-dongguk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 동국대학교

» Tên tiếng Anh: Dongguk University

» Năm thành lập: 1906

» Số lượng sinh viên: 20.000 KRW

» Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.dongguk.edu

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Dongguk – Hàn Quốc

14. Trường đại học Hongik Hàn Quốc

logo-dai-hoc-hongik-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교   

» Tên tiếng Anh: Hongik University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.100.000 KRW/ năm  

» Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Changjeon-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://en.hongik.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Hongik – Hàn Quốc

15. Trường đại học Soongsil Hàn Quốc

logo-dai-hoc-soongsil-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교

» Tên tiếng Anh: Soongsil University

» Năm thành lập: 1897 

» Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 16 tuần

» Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.ssu.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Soongsil – Hàn Quốc

16. Trường đại học Myongji Hàn Quốc

logo-dai-hoc-myongji-han-quoc

» Tên tiếng Hàn:  명지대학교

» Tên tiếng Anh: Myongji University

» Năm thành lập: 1948

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  ~1.039.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

» Website:  www.mju.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Myongji – Hàn Quốc

17. Trường đại học nữ Sungshin Hàn Quốc

logo-dai-hoc-sungshin-han-quoc

» Tên tiếng Hàn:  성신여자대학교

» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University

» Năm thành lập:  1936

» Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm 

» Ký túc xá:  250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Donam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  http://www.sungshin.ac.kr/senglish.html

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học nữ Sungshin – Hàn Quốc

18. Trường đại học Sejong Hàn Quốc

logo-dai-hoc-sejong-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 세종대학교 

» Tên tiếng Anh: Sejong University

» Năm thành lập: 1940

» Số lượng sinh viên: 16.120 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea

» Website: http://sejong.ac.kr/ 

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Sejong – Hàn Quốc

19. Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc

logo-dai-hoc-Kwangwoon-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 광운대학

» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

» Năm thành lập: 1934

» Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.kw.ac.kr 

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Kwangwoon – Hàn Quốc

20. Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc

logo-dai-hoc-sangmyung-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 상명대학교

» Tên tiếng Anh: Sangmyung University

» Năm thành lập: 1937

» Số lượng sinh viên: 8.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.520.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 20 Hongjimun 2-gil, Buam-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.smu.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Sangmyung – Hàn Quốc

21. Trường đại học Seokyeong Hàn Quốc

logo-dai-hoc-seokyeong-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 서경대학교

» Tên tiếng Anh: Seokyeong University

» Năm thành lập: 1947 

» Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5,200,000 KRW/1 năm

» Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://eng.skuniv.ac.kr/  

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Seo Kyeong – Hàn Quốc

22. Trường đại học Seoul Women's University 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

SEOUL WOMEN’S UNIVERSITY

1. Địa chỉ: 621, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

2. Website: http://www.swu.ac.kr/

3. Năm thành lập: 1961

 

23. Trường đại học Dankook Hàn Quốc

logo-dai-hoc-dankook-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 단국대학교 

» Tên tiếng Anh: Dankook University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm  

» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: http://www.dankook.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Dankook – Hàn Quốc

24. Trường đại học Catholic Hàn Quốc

logo-dai-hoc-catholic-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교  

» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea

» Năm thành lập: 1855

» Số lượng sinh viên: 16.000 sinh viên  

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.catholic.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Catholic – Hàn Quốc

25. Trường đại học Hansung Hàn Quốc

logo-dai-hoc-hansung-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한성대학교 

» Tên tiếng Anh: Hansung University

» Năm thành lập: 1972

» Số lượng sinh viên: 9.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.hansung.ac.kr

» Xem thông tin chi tiết:
Trường Đại học Hansung – Hàn Quốc

Hy vọng qua bài viết này, Ikoms sẽ giúp bạn hình dung và cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc tốt nhất. Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu Hàn Quốc, hay các trường đại học ở Seoul mà phải biết cách lựa chọn trường Hàn Quốc phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình chúng ta.

Nếu bạn cảm thấy chi phí du học các trường đại học ở Seoul thật sự quá đắt đỏ. Thì những trường đại học ở các khu vực sau đây sẽ là cứu cánh cho bạn về mặt kinh phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo không thua kém Seoul đâu nhé.