CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DU HỌC HÀN QUỐC IKOMS Đăng ký tư vấn
0987 458 688 duhochanquoc.ikoms@gmail.com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC – 신한대학교

09/07/2021

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC – 신한대학교

» Tên tiếng Hàn: 신한대학교
» Tên tiếng Anh: Shinhan University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~7.000
» Năm thành lập: 1971
» Học phí học tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 95 Hoam-ro, Howon-dong, Euijeongbu, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: http://www.shinhan.ac.kr

 

 

 

 

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN

A. Tổng quan về trường Đại học Shinhan

  • Đạt tiêu chuẩn hàng đầu cả nước về mức độ hài lòng của sinh viên
  • Tỉ lệ cạnh tranh đứng đầu cả nước năm 2014, 2015
  • Trường liên kết với 10 trường đại học chuyên khoa, hệ thống đào tạo của trường gồm 21 khoa, 4 loại cao đẳng đặc biết, có 6 cơ quan phụ thuộc ngoài ra còn có cơ quan giáo dục.
  • Trường có 2 cơ sở đào tạo tại Uijeongbu và Dongducheon. Cả 2 cơ sở đều được trang bị hệ thống vật chất hiện đại. Nằm cạnh đường tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn, xung quanh trường có các xưởng may mặc, gia công, nhà ăn,… giúp sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.

B. Điều kiện du học

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 

+ Đã có TOPIK 3
hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

+ Đã có bằng Cử nhân

 

 

 III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC  SHINHAN

A. Chương trình học tiếng Hàn

Chương trình học

Thời gian học

Số ngày học

Số giờ học

6 cấp

1 học kỳ: 10 tuần

5 ngày/ tuần
(T2 đến T6)

9:00 – 13:00
(4 tiếng)

  • Phí nhập học: 50.000 KRW
  • Học phí: 5.200.000 KRW (đã bao gồm phí tài liệu)

B. Chương trình đào tạo Đại học và sau Đại học

1. Chuyên ngành – Học phí

Chuyên ngành

Học phí

+ Đại học khoa học xã hội
+ Đại học kinh doanh Quốc tế

3.750.000 KRW

+ Đại học khoa học tự nhiên
+ Đại học khoa học y tế
+ Đại học y tế

4.550.000 KRW

+ Đại học dung hợp khoa học kỹ thuật

4.850.000 KRW

+ Đại học nghệ thuật thiết kế

4.800.000 KRW

2. Học bổng

Dành cho tân sinh viên

Đối tượng và tiêu chuẩn

Học bổng

SV đã tốt nghiệp THPT

40% học phí

SV giao lưu học thuật và học sinh thuộc đại học liên kết

50% học phí

SV nhận được bằng năng lực tiếng Hàn (TOPIK 4 trở lên)

50% học phí

SV nhận được thư mời của trường về giáo dục

100% học phí

 Dành cho sinh viên đang theo học

Đối tượng và tiêu chuẩn

Học bổng

SV có điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 2.0 đến 2.5

20% học phí

SV có điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 2.5 đến 3.0

30% học phí

SV có điểm trung bình học kỳ trước đạt trên 3.0

40% học phí


 

 

 

 

Bài viết liên quan